Thư mục thông báo sách mới số 05/2025
800 - VĂN HỌC
580. g Ai mạnh hơn? Bọ ngựa vs bọ cạp: Sát thủ mạnh nhất! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Slaium, Icarus ; Tranh: Black Ink Team NVB dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 160 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.63 / A103M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.042045-42047
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
581. Ai mạnh hơn? Cá mập vs. Cá kiếm: Trận quyết chiến đỉnh cao nơi đại dương : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Slaium, Meng ; Tranh: Black Ink Team ; NVB dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 160 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.63 / A103M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.042051-42053
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
582. h Ai mạnh hơn? Cá voi vs. Mực khổng lồ: Trận chiến của quái vật biển sâu : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Red Code, Meng ; Tranh: Black Ink Team ; NVB dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 160 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.63 / A103M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.042054-42056
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
583. ợ Ai mạnh hơn? Sư tử vs. Hổ: Trận chiến của chúa sơn lâm : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Slaium, Meng ; Tranh: Black Ink Team ; NVB dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 160 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.63 / A103M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.042057-42059
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
584. p Ai mạnh hơn? Trăn vs. cá sấu : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Slaium, Sandra ; Tranh: Black Ink Team ; NVB dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 160 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.63 / A103M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.042048-42050
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
585. , Ai mạnh hơn? Voi vs. Tê giác: Trận chiến ngàn cân : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Red Code, Icarus ; Tranh: Black Ink Team ; NVB dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 160 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.63 / A103M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.042060-42062
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
586. Akio Morisawa. Tiệm tạp hóa lưu động của Tama-chan : Ốc sên tiến về phía trước / Akio Morisawa ; Minh hoạ: Gemi ; Lê Thuỳ dịch. - H. : Thế giới, 2022. - 566 tr. ; 18 cm. sLC.047539
Phân loại: 895.636 / T304T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048452
Kho Mượn: M.066019-66020
Kho luân chuyển: LC.047539-47545, LC.047625
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
587. gAnh Chi. Văn như người, như số phận... : Chân dung văn học / Anh Chi. - H. : Lao động, 2025. - 246 tr. ; 21 cm. sLC.047115
Tóm tắt: Tìm hiểu về tiểu sử, cá tính sống và viết của một số nhà văn, nhà thơ giai đoạn cận - hiện đại như Đoàn Phú Tứ, Ngọc Giao, Trần Huyền Trân, Hồ Dzếnh, Thanh Đàm, Hoàng Cầm...
Phân loại: 895.92209 / V115N
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048415
Kho Mượn: M.065934-65935
Kho luân chuyển: LC.047115-47122
Từ khoá: Phê bình văn học; Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; Việt Nam
588. i Anh hùng trái tim = The heart hero : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Hollie Tran ; Minh họa: Funti Kidbooks studio. - H. : Kim Đồng, 2025. - 24 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.9223 / A107H
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016185-16186
Kho Thiếu nhi: TN.041828-41830
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
589. ớ Anh là người tốt nhất / Nghê Đa Hi ; Celia Nguyễn dịch. - H. : Dân trí. - 24 cm
T.1. - 2025. - 511 tr.
Phân loại: 895.136 / A107L
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048514
Kho Mượn: M.066143-66144
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
590. i Anh là người tốt nhất / Nghê Đa Hi ; Celia Nguyễn dịch. - H. : Dân trí. - 24 cm
T.2. - 2025. - 515 tr.
Phân loại: 895.136 / A107L
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048515
Kho Mượn: M.066145-66146
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
591. An.. Phụng nhãn / An.. - H. : Văn học, 2025. - 410 tr. ; 24 cm
Phân loại: 895.92234 / PH513N
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048614
Kho Mượn: M.066340-66341
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Việt Nam
592. tAn Nhiên. Những câu chuyện truyền cảm hứng: Không dựa dẫm / An Nhiên. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2025. - 127 tr. ; 21 cm. - (Cùng trẻ lớn lên). sLC.049132
Phân loại: 895.9223 / NH556C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.049132-49139
Kho Thiếu nhi: TN.043494-43496
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện kể; Việt Nam
593. hAn Nhiên. Những câu chuyện truyền cảm hứng: Năng lượng tích cực Già làng, trưởng bản- "lá chắn mềm" giữ bình yên biên cương Tây Bắc / An Nhiên. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2025. - 127 tr. ; 21 cm. - (Cùng trẻ lớn lên)
Kí hiệu báo:DV310. sLC.049108
Tóm tắt: Tây Bắc, trên dải núi mù sương ôm lấy vùng phên dậu Tổ quốc, khi tiếng kẻng bản vang lên lúc tờ mờ sáng, người đầu tiên có mặt bên bếp lửa nhà văn hóa thường là già làng. Họ không mang cấp hàm, không mặc quân phục, nhưng uy tín và lời nói của họ nhiều khi dập tắt từ gốc những mầm mống bất an. Ở những xã biên giới hun hút gió Lào, gió Ô Quy Hồ, già làng, trưởng bản đã và đang là “Lá chắn mềm” trong thế trận lòng dân bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội nơi cực Tây Tổ quốc... Chợ phiên Y Tý (Bát Xát, Lào Cai) đông vui. Già làng Chu Che Xá bày một tấm pano nhỏ ngay cạnh sạp rau, ghi mấy dòng tiếng Mông: “Không vượt biên trái phép. Không nghe kẻ xấu kích động. Có việc báo tổ tự quản.” Cứ phiên chợ, ông lại đứng đó, nói chuyện với bà con về quy ước bản, về pháp luật biên giới, về các chiêu trò lừa đảo qua điện thoại. Cán bộ đồn biên phòng và công an xã tranh thủ “cắm chốt mềm” ngay chợ, vừa mua mèn mén vừa phát tờ rơi, tư vấn thủ tục làm căn cước, định danh điện tử.
Những buổi “lớp học chợ phiên” ấy do chính già làng khởi xướng, phù hợp nhịp sống miền sơn cước: Dễ nghe, dễ làm theo. “Nói ở hội trường bà con ngại. Nói ở chợ, ai cũng ghé tai nghe”, ông cười hiền nói.
Phân loại: 895.9223 / NH556C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.049108-49115
Kho Thiếu nhi: TN.043485-43487
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện kể; Việt Nam; Xã hội; Bảo vệ; Biên cương; Bình yên; Lào Cai
594. iAn Nhiên. Những câu chuyện truyền cảm hứng: Rèn luyện lòng dũng cảm / An Nhiên. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2025. - 127 tr. ; 21 cm. - (Cùng trẻ lớn lên). sLC.049140
Phân loại: 895.9223 / NH556C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.049140-49147
Kho Thiếu nhi: TN.043497-43499
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện kể; Việt Nam
595. ệAn Nhiên. Những câu chuyện truyền cảm hứng: Rèn luyện tính tự giác / An Nhiên. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2025. - 127 tr. ; 21 cm. - (Cùng trẻ lớn lên). sLC.049148
Phân loại: 895.9223 / NH556C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.049148-49155
Kho Thiếu nhi: TN.043500-43502
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện kể; Việt Nam
596. uArcher, Jeffrey. Bà tổng thống trước họng súng / Jeffrey Archer ; Kiều Hoà dịch. - H. : Thanh niên. - 487 tr. ; 21 cm
Ph.3 : Hai số phận. - 2024. - 487 tr.
Phân loại: 823.914 / B100T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048512
Kho Mượn: M.066139-66140
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Anh
597. .Archer, Jeffrey. Triệu phú bán rong / Jeffrey Archer ; Dịch: Nhật Tâm.... - H. : Lao động. - 24 cm
T.1/ Dịch: Nhật Tâm, Huệ Chi, Thanh Vân. - 2023. - 379 tr.
Phân loại: 823.914 / TR309P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048549
Kho Mượn: M.066214-66215
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Anh
598. Archer, Jeffrey. Triệu phú bán rong / Jeffrey Archer ; Dịch: Nhật Tâm.... - H. : Lao động. - 24 cm
T.2/ Dịch: Nhật Tâm, Huệ Chi, Thanh Vân. - 2023. - 407 tr.
Phân loại: 823.914 / TR309P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048550
Kho Mượn: M.066216-66217
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Anh
599. -Atsuto Ninomiya. Chuyến tàu bí ẩn trên đường ray số một / Atsuto Ninomiya ; Trang Ngọc dịch. - H. : Thế giới, 2024. - 319 tr. ; 18 cm. sLC.047546
Phân loại: 895.636 / CH527T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048453
Kho Mượn: M.066021-66022
Kho luân chuyển: LC.047546-47553
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
600. Atsuto Ninomiya. Đường ray số hai và món đồ bị thất lạc / Atsuto Ninomiya ; Trang Ngọc dịch. - H. : Thế giới, 2024. - 351 tr. ; 18 cm. sLC.047570
Phân loại: 895.636 / Đ561R
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048456
Kho Mượn: M.066027-66028
Kho luân chuyển: LC.047570-47576, LC.047730
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
601. H Biên niên sử nửa thế kỷ văn học - Nghệ thuật Lào Cai / Biên soạn: Mã Anh Lâm chủ biên, Nguyễn Thành Long, Trương Thị Lân.... - Lào Cai : Nxb. Hội văn học nghệ thuật, 2022. - 230 tr. ; 21 cm. sLC.046606
Phân loại: 895.92209 / B305N
Ký hiệu kho: Kho Địa chí: DC.002420, DC.002568
Kho Đọc: D.047860
Kho Mượn: M.064774-64775
Kho luân chuyển: LC.046606-46611
Từ khoá: Biên niên sử; Văn học nghệ thuật; Lào Cai; Địa chí
602. . Biển xanh rì rào : Dành cho lứa tuổi từ 2 đến 6 / Lời: Tamami Kowase ; Tranh: Nobuko Akisato ; Nhi An dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 32 tr. ; 24 cm
Phân loại: 895.63 / B305X
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016343-16344
Kho Thiếu nhi: TN.042165-42167
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
603. Bo Sun. Bình thản tĩnh lặng, dũng cảm cô đơn / Bo Sun ; Kyoyeon dịch. - H. : Dân trí, 2025. - 140 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.73 / B312T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048537
Kho Mượn: M.066190-66191
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Hàn Quốc
604. :Brontë, Charlotte. Jane Eyre / Charlotte Brontë ; Trịnh Y Thư dịch ; Minh hoạ: F. H. Townsen. - Tái bản. - H. : Văn học, 2023. - 540 tr. ; 24 cm
Phân loại: 823.8 / J105E
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.066386
Từ khoá: Văn học cận đại; Anh; Tản văn
605. Butterworth, Nick. Gieo mầm yêu thương: Biệt đội giải cứu : Truyện tranh : Dành cho độ tuổi 3 - 9 / Nick Butterworth ; Linh Chi dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 31 tr. ; 27 cm. - (Người kể chuyện)
Phân loại: 823 / GI-205M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043802-43804
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Anh
606. TButterworth, Nick. Gieo mầm yêu thương: Mê cung bí ẩn : Truyện tranh : Dành cho độ tuổi 3 - 9 / Nick Butterworth ; Linh Chi dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 31 tr. ; 27 cm. - (Người kể chuyện)
Phân loại: 823 / GI-205M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043799-43801
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Anh
607. hButterworth, Nick. Gieo mầm yêu thương: Một đêm mưa tuyết : Truyện tranh : Dành cho độ tuổi 3 - 9 / Nick Butterworth ; Linh Chi dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 31 tr. ; 27 cm. - (Người kể chuyện)
Phân loại: 823 / GI-205M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043805-43807
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Anh
608. aButterworth, Nick. Gieo mầm yêu thương: Sau cơn bão : Truyện tranh : Dành cho độ tuổi 3 - 9 / Nick Butterworth ; Linh Chi dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 31 tr. ; 27 cm. - (Người kể chuyện)
Phân loại: 823 / GI-205M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043808-43810
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Anh
609. n Bà ngoại trên cây táo : Dành cho lứa tuổi tiểu học / Lời: Mira Lose ; Minh họa: Susi Weigel ; Chu Thu Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 144 tr. ; 21 cm
Phân loại: 833 / B100N
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.041991-41993
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Áo
610. h Bác sĩ cuối cùng dưới bầu trời sau cơn mưa / Atsuto Ninomiya ; Minh hoạ: Syo5 ; Mai dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.1. - 2023. - 310 tr.. sLC.047674
Phân loại: 895.636 / B101S
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.047605, D.048469
Kho Mượn: M.064171-64172, M.066053-66054
Kho luân chuyển: LC.047674-47681
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
611. Bác sĩ cuối cùng dưới bầu trời sau cơn mưa / Atsuto Ninomiya ; Minh hoạ: Syo5 ; Mai dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.2. - 2023. - 271 tr.. sLC.047682
Phân loại: 895.636 / B101S
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.047607, D.048470
Kho Mượn: M.064173-64174, M.066055-66056
Kho luân chuyển: LC.047682-47689
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
612. N Bác sĩ cuối cùng dưới tán hoa anh đào / Nguyên tác: Atsuto ; Minh hoạ: Kyuu Hachikawa ; Takara dịch. - H. : Lao động. - 18 cm
T.2. - 2025. - 191 tr.. sLC.046152
Phân loại: 895.63 / B101S
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046152-46157, LC.046186
Kho Thiếu nhi: TN.043183-43186
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
613. i Bác sĩ cuối cùng dưới tán hoa anh đào / Nguyên tác: Atsuto ; Minh hoạ: Kyuu Hachikawa ; Takara dịch. - H. : Lao động. - 18 cm
T.3. - 2025. - 167 tr.. sLC.046158
Phân loại: 895.63 / B101S
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046158-46164
Kho Thiếu nhi: TN.043187-43190
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
614. ê Bé nói lời an ủi = Saying encouragement : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh / Thuỳ Trang biên soạn ; Tranh: Đoàn Minh Nghĩa. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 24 tr. ; 18 cm. - (Kĩ năng giao tiếp cho bé 2+)
Phân loại: 895.9223 / B200N
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043727-43728
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Sách song ngữ; Việt Nam
615. n Bé Rơm : Dành cho lứa tuổi 8+ / Lời: Trần Hoài Dương ; Tranh: Hà Trang. - H. : Kim Đồng, 2021. - 28 tr. ; 23 cm
Phân loại: 895.9223 / B200R
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043814
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
616. , Bí mật của sói ca : Truyện tranh / Eon ; Bụi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam. - 21 cm
T.2. - 2022. - 183 tr.. sLC.048074
Phân loại: 895.73 / B300M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048595
Kho Mượn: M.066302-66303
Kho luân chuyển: LC.048074-48081
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Hàn Quốc
617. Bí mật của sói ca : Truyện tranh / Eon ; Bụi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam. - 21 cm
T.3. - 2023. - 183 tr.. sLC.048082
Phân loại: 895.73 / B300M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048596
Kho Mượn: M.066304-66305
Kho luân chuyển: LC.048082-48089
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Hàn Quốc
618. 2 Bí mật của sói ca : Truyện tranh / Eon ; Bụi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam. - 21 cm
T.4. - 2023. - 189 tr.. sLC.048090
Phân loại: 895.73 / B300M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048597
Kho Mượn: M.066306-66307
Kho luân chuyển: LC.048090-48097
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Hàn Quốc
619. 0Bùi Nhật Lai. Trăng thượng huyền : Tập truyện ngắn / Bùi Nhật Lai. - H. : Hồng Đức, 2025. - 216 tr. ; 21 cm. sLC.047027
Phân loại: 895.92234 / TR116T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048395
Kho Mượn: M.065892-65893
Kho luân chuyển: LC.047027-47034
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Việt Nam
620. 2Bạch Âu. Ghi chép hiện trường: Lăng kính phía sau tội ác / Bạch Âu ; Đỗ Thu Thuỷ dịch. - H. : Dân trí, 2024. - 383 tr. ; 24 cm
Phân loại: 895.136 / GH300C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048541
Kho Mượn: M.066198-66199
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện trinh thám; Trung Quốc
621. 4Bảo. Vệt buồn sau tay áo / Bảo. - H. : Kim Đồng, 2022. - 156 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.92234 / V258B
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048665
Kho Mượn: M.066436-66437
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Việt Nam
622. .Bất Đới Kiến. Cuộc gọi từ cõi âm / Bất Đới Kiến ; Celia Nguyễn dịch. - H. : Dân trí, 2025. - 253 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.136 / C514G
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048653
Kho Mượn: M.066419-66420
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện kinh dị; Trung Quốc
623. Bối Khách Bang. Đêm trước đông chí / Bối Khách Bang ; Ying dịch. - H. : Văn học, 2025. - 397 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.136 / Đ253T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048652
Kho Mượn: M.066417-66418
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
624. - Bồi dưỡng ngữ văn 10 : Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng kèm SGK Kết nối / Nguyễn Thị Lâm, Trịnh Thị Hương Giang, Đoàn Thị Minh Huyền.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 144 tr. ; 24 cm. sLC.046531
Phân loại: 807.12 / B452D
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048316
Kho Mượn: M.065736-65738
Kho luân chuyển: LC.046531-46537
Từ khoá: Bài văn; Tập làm văn; Lớp 10; Sách tham khảo; Trung học phổ thông
625. Callie. Nhím Charlie tài ba phiêu lưu nơi đảo xa : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Callie ; Minh họa: Anna Griot ; Hương Giang dịch. - H. : Kim Đồng, 2025. - 108 tr. ; 19 cm. sLC.044866
Phân loại: 843 / NH310C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015480-15484
Kho luân chuyển: LC.044866-44872
Kho Thiếu nhi: TN.041094-41098
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Pháp
626. 1Callie. Nhím Charlie tài ba xông pha trị thủy : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Callie ; Minh họa: Anna Griot ; Hương Giang dịch. - H. : Kim Đồng, 2025. - 96 tr. ; 19 cm. sLC.044873
Phân loại: 843 / NH310C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015485-15489
Kho luân chuyển: LC.044873-44879
Kho Thiếu nhi: TN.041099-41103
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Pháp
627. 6Camus, Albert. Thần thoại sisyphus / Albert Camus ; Trần Quốc Tân dịch. - H. : Dân trí, 2024. - 287 tr. ; 21 cm
Phân loại: 844.914 / TH121T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048524
Kho Mượn: M.066165-66166
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu luận; Pháp
628. 6Cao Nguyệt Nguyên. Lũ quỉ nhỏ xóm trọ thành công : Tác phẩm dự giải thưởng văn học kim đồng lần thứ nhất 2023-2025 : Dành cho lứa tuổi 8+ / Cao Nguyệt Nguyên. - H. : Kim Đồng, 2024. - 136 tr. ; 21 cm. - (Tên thật tác giả: Bùi Thị Thu Hà)
Phân loại: 895.9223 / L500Q
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016181-16182
Kho Thiếu nhi: TN.041810-41812
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Việt Nam
629. Cherry Magic! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 18+ / Yuu Toyota ; Takara dịch. - H. : Nxb. Hà Nội. - 21 cm
T.6. - 2022. - 128 tr.. sLC.048023
Phân loại: 895.63 / CH206M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048582
Kho Mượn: M.066276-66277
Kho luân chuyển: LC.048023-48027, LC.048029-48031
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
630. t Cherry magic! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 18+. - H. : Dân trí. - 21 cm
T.7/ Yuu Toyota, Takara dịch. - 2023. - 126 tr.. sLC.048007
Phân loại: 895.63 / CH206M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048580
Kho Mượn: M.066272-66273
Kho luân chuyển: LC.048007-48014
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
631. r Cherry magic! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 18+. - H. : Dân trí. - 21 cm
T.10/ Yuu Toyota, Takara dịch. - 2024. - 176 tr.. sLC.048015
Phân loại: 895.63 / CH206M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048581
Kho Mượn: M.066274-66275
Kho luân chuyển: LC.048015-48022
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
632. . Cherry magic! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 18+. - H. : Dân trí. - 21 cm
T.13/ Yuu Toyota, Takara dịch. - 2025. - 126 tr.. sLC.046674
Phân loại: 895.63 / CH206M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048307
Kho Mượn: M.065718-65719
Kho luân chuyển: LC.046674-46676
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
633. Chiếc khăn của bà : Cổ tích chữa lành / Lời: Florence Dutruc Rosset ; Tranh: Juliette Barbannègre ; Người dịch: Thái Quyên. - H. : Kim Đồng, 2023. - 36 tr. ; 26 cm
Phân loại: 843 / CH303K
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.041387-41389
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Pháp
634. ;Chiều Xuân. Bơ bụ bẫm nghịch ngợm : Dành cho độ tuổi 0 - 6 / Chiều Xuân ; Họa sĩ: Thanh Phan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 25 tr. ; 20 cm
Phân loại: 895.9223 / B460B
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043702
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
635. Chiều Xuân. Dâu dịu dàng và những người bạn ở nông trại : Dành cho độ tuổi 0 - 6 / Chiều Xuân ; Họa sĩ: Thanh Phan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 25 tr. ; 20 cm
Phân loại: 895.9223 / D125D
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043703
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
636. 1Chiều Xuân. Gia đình Táo đâu rồi : Dành cho độ tuổi 0 - 6 / Chiều Xuân ; Họa sĩ: Thanh Phan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 25 tr. ; 20 cm
Phân loại: 895.9223 / GI-100Đ
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043701
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
637. 9Cho Won Hee. Yêu mình trong những khoảng lặng / Cho Won Hee ; Nguyễn Hà Phương Thảo dịch. - H. : Văn học, 2025. - 148 tr. ; 29 cm. sLC.048265
Phân loại: 895.78508 / Y606M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048644
Kho Mượn: M.066401-66402
Kho luân chuyển: LC.048265-48272
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tản văn; Hàn Quốc
638. Chu Lai. Gió không thổi từ biển : Tiểu thuyết / Chu Lai. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2024. - 232 tr. ; 23 cm
Phân loại: 895.922334 / GI-400K
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048527
Kho Mượn: M.066171-66172
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Việt Nam
639. cChu Thành Ngọc. Yêu một đóa hoa hãy cùng nó khoe sắc / Chu Thành Ngọc ; Ying Ying dịch. - H. : Văn học, 2023. - 263 tr. ; 21 cm. sLC.047764
Phân loại: 895.136 / Y606M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048483
Kho Mượn: M.066081-66082
Kho luân chuyển: LC.047764-47770, LC.047811
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
640. m Chuột típ biếng ăn : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Địa chí: LC.044643-44645
Kho Đọc: LD.015310-15314
Kho Thiếu nhi: TN.040932-40934
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
641. . Chuột típ bỉm ơi, tạm biệt ! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thu Hương. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044604
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015245-15249
Kho luân chuyển: LC.044604-44606
Kho Thiếu nhi: TN.040893-40895
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
642. Chuột típ bị bắt nạt : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044646
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015315-15319
Kho luân chuyển: LC.044646-44648
Kho Thiếu nhi: TN.040935-40937
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
643. Chuột típ có em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044625
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015280-15284
Kho luân chuyển: LC.044625-44627
Kho Thiếu nhi: TN.040914-40916
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
644. Chuột típ không muốn chia sẻ đồ chơi : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044616
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015265-15269
Kho luân chuyển: LC.044616-44618
Kho Thiếu nhi: TN.040905-40907
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
645. Chuột típ không muốn chải răng : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044640
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015305-15309
Kho luân chuyển: LC.044640-44642
Kho Thiếu nhi: TN.040929-40931
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
646. Chuột típ không muốn mẹ đi làm : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044610
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015255-15259
Kho luân chuyển: LC.044610-44612
Kho Thiếu nhi: TN.040899-40901
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
647. s Chuột típ không muốn ngủ : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044613
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015260-15264
Kho luân chuyển: LC.044613-44615
Kho Thiếu nhi: TN.040902-40904
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
648. L Chuột típ không muốn đi bác sĩ : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044628
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015285-15289
Kho luân chuyển: LC.044628-44630
Kho Thiếu nhi: TN.040917-40919
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
649. C Chuột típ không muốn đi nhà trẻ : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044649
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015320-15324
Kho luân chuyển: LC.044649-44651
Kho Thiếu nhi: TN.040938-40940
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
650. . Chuột típ không vâng lời : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044607
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015250-15254
Kho luân chuyển: LC.044607-44609
Kho Thiếu nhi: TN.040896-40898
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
651. 0 Chuột típ nói dối : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044652
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015325-15329
Kho luân chuyển: LC.044652-44654
Kho Thiếu nhi: TN.040941-40943
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
652. 4 Chuột típ típ ơi, đừng sợ ! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044619
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015270-15274
Kho luân chuyển: LC.044619-44621
Kho Thiếu nhi: TN.040908-40910
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
653. 6 Chuột típ đi học muộn : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044622
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015275-15279
Kho luân chuyển: LC.044622-44624
Kho Thiếu nhi: TN.040911-40913
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
654. 8 Chuột típ đến thăm ông bà : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044637
Phân loại: 853 / CH519T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015300-15304
Kho luân chuyển: LC.044637-44639
Kho Thiếu nhi: TN.040926-40928
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
655. 7 Chào mặt trăng ! : Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 0 - 3 tuổi / Hayashi Akiko ; Trần Bảo Ngọc dịch. - Tái bản lần 11. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2023. - 20 tr. ; 20 cm. - (Ehon Nhật Bản)
Phân loại: 895.63 / CH108M
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043740
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
656. 4Châu Lộ Minh. 40 phút nữa tôi sẽ về đến nhà / Châu Lộ Minh ; Vạn Phương dịch. - H. : Dân trí, 2024. - 301 tr. ; 21 cm. sLC.047747
Phân loại: 895.136 / B454M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048481
Kho Mượn: M.066077-66078
Kho luân chuyển: LC.047747-47754
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
657.
Chú chó lạc vào chuồng gà : Dành cho lứa tuổi nhi / Lời: Palbong ; Tranh: Lee Suk Gu ; Người dịch: Kim Dung. - H. : Kim Đồng, 2022. - 60 tr. ; 21 cm. sLC.044987
Phân loại: 895.73 / CH500C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015595-15599
Kho luân chuyển: LC.044987-44993
Kho Thiếu nhi: TN.041197-41201
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
658. Chúng ta sẽ kết hôn thật sao? : Truyện tranh : 16+ / Tamiki Wakaki ; Itsuwa Rei dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.1. - 2023. - 188 tr.. sLC.047453
Phân loại: 895.63 / CH513T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048440
Kho Mượn: M.065995-65996
Kho luân chuyển: LC.047453-47460
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
659. Chúng ta sẽ kết hôn thật sao? : Truyện tranh : 16+ / Tamiki Wakaki ; Itsuwa Rei dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.2. - 2023. - 188 tr.. sLC.047461
Phân loại: 895.63 / CH513T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048441
Kho Mượn: M.065997-65998
Kho luân chuyển: LC.047461-47468
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
660. Chúng ta sẽ kết hôn thật sao? : Truyện tranh : 16+ / Tamiki Wakaki ; Itsuwa Rei dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.3. - 2023. - 204 tr.. sLC.047469
Phân loại: 895.63 / CH513T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048442
Kho Mượn: M.065999-66000
Kho luân chuyển: LC.047469-47476
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
661. Chúng ta sẽ kết hôn thật sao? : Truyện tranh : 16+ / Tamiki Wakaki ; Itsuwa Rei dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.4. - 2024. - 187 tr.. sLC.047477
Phân loại: 895.63 / CH513T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048443
Kho Mượn: M.066001-66002
Kho luân chuyển: LC.047477-47484
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Nhật Bản
662. Chất dị ứng đáng yêu : 18+ / Trĩ Sở ; Hana dịch. - H. : Dân trí. - 21 cm
T.3. - 2025. - 398 tr.
Phân loại: 895.136 / CH124D
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048622
Kho Mượn: M.066356-66357
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
663. TCollet, Géraldine. Bạn ơi, lên đường thôi ! : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Géraldine Collet, Maurèen Poignonec ; Người dịch: Diệu Châu. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. ; 26 cm. sLC.045248
Phân loại: 843 / B105Ơ
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015789-15793
Kho luân chuyển: LC.045248-45254
Kho Thiếu nhi: TN.041413-41417
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Pháp
664. ó Con bồ câu của Kant : Ngụ ngôn triết học : Dành cho lứa tuổi 6+ / Lời: Alice Brière Haquet ; Minh họa: Esmilie Vast ; Người dịch: Hoàng Thủy. - H. : Kim Đồng, 2024. - 20 tr. ; 19 cm
Phân loại: 843 / C430B
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.040876-40877
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện ngụ ngôn; Pháp; Văn học dân gian; Truyên tranh
665. m Con những người du kích : Tập truyện ngắn / Phù Thăng, Đào Thắng, Nguyễn Quang Thân.... - H. : Lao động, 2025. - 209 tr. ; 21 cm. sLC.047739
Phân loại: 895.92230108 / C430N
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048477
Kho Mượn: M.066069-66070
Kho luân chuyển: LC.047739-47746
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Việt Nam
666. Con tàu tập kết biểu tượng bài ca chiến thắng / Phùng Văn Khai, Thái Bình, Văn Tĩnh.... - H. : Lao động, 2025. - 169 tr. ; 21 cm. sLC.047787
Phân loại: 895.922834009 / NH556B
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048487
Kho Mượn: M.066089-66090
Kho luân chuyển: LC.047787-47794
Từ khoá: Bình luận; Văn học hiện đại; Truyện lịch sử; Việt Nam
667. t Con yêu gia đình: Hồi ức : Dành cho độ tuổi 6+ / Lời và tranh: Thúy Hà. - H. : Kim Đồng, 2023. - 36 tr. ; 21 cm. - (Vun đắp tâm hồn)
Phân loại: 895.9223 / C430Y
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016363-16364
Kho Thiếu nhi: TN.040474-40476, TN.042195-42197
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
668. ắ Con yêu gia đình: Tiếng đàn đá : Dành cho độ tuổi 6+ / Lời : Linh Vương ; Tranh: Quyên Thái. - H. : Kim Đồng, 2023. - 36 tr. ; 21 cm. - (Vun đắp tâm hồn)
Phân loại: 895.9223 / C430Y
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016365-16366
Kho Thiếu nhi: TN.040477-40479, TN.042198-42200
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
669. t Con yêu gia đình: Trí nhớ của mẹ : Dành cho độ tuổi 6+ / Lời và tranh: BiiRo. - H. : Kim Đồng, 2023. - 36 tr. ; 21 cm. - (Vun đắp tâm hồn)
Phân loại: 895.9223 / C430Y
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016361-16362
Kho Thiếu nhi: TN.040471-40473, TN.042192-42194
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
670. : Con yêu gia đình: Âm thanh của biển khơi : Dành cho độ tuổi 6+ / Tranh và lời: Linh Vương. - H. : Kim Đồng, 2023. - 36 tr. ; 21 cm. - (Vun đắp tâm hồn)
Phân loại: 895.9223 / C430Y
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016367-16368
Kho Thiếu nhi: TN.040480-40482, TN.042201-42203
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
671. Cuộc nổi dậy của cô nàng mọt sách : Tôi sẽ làm mọi cách để trở thành thủ thư! / Miya Kazuki ; Minh hoạ: Yuu Shiina ; Trung Vũ dịch. - H. : Phụ nữ. - 18 cm
Ph.1 : Con gái của người lính III. - 2024. - 614 tr.. sLC.047690
Phân loại: 895.636 / C514N
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048471
Kho Mượn: M.066057-66058
Kho luân chuyển: LC.047690-47697
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
672. G Cuộc phiêu lưu của Dế Út : Truyện tranh : Chuyển thể từ "Dế mèn phiêu lưu ký" của nhà văn Tô Hoài / Chuyển thể: LinhRab. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
Ph. Kết. - 2024. - 164 tr.. sLC.045768
Phân loại: 895.9223 / C514P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016674-16678
Kho luân chuyển: LC.045768-45774
Kho Thiếu nhi: TN.042625-42629
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
673. i Cuộc phiêu lưu của Dế Út : Truyện tranh : Chuyển thể từ "Dế mèn phiêu lưu ký" của nhà văn Tô Hoài / Chuyển thể: LinhRab. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
Ph. Mở đầu. - 2024. - 164 tr.. sLC.045747
Phân loại: 895.9223 / C514P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016659-16663
Kho luân chuyển: LC.045747-45753
Kho Thiếu nhi: TN.042610-42614
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
674. ớ Cuộc phiêu lưu của Dế Út : Truyện tranh : Chuyển thể từ "Dế mèn phiêu lưu ký" của nhà văn Tô Hoài / Chuyển thể: LinhRab. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
Ph. 2. - 2024. - 164 tr.. sLC.045754
Phân loại: 895.9223 / C514P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016664-16668
Kho luân chuyển: LC.045754-45760
Kho Thiếu nhi: TN.042615-42619
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
675. i Cuộc phiêu lưu của Dế Út : Truyện tranh : Chuyển thể từ "Dế mèn phiêu lưu ký" của nhà văn Tô Hoài / Chuyển thể: LinhRab. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
Ph. 3. - 2024. - 164 tr.. sLC.045761
Phân loại: 895.9223 / C514P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016669-16673
Kho luân chuyển: LC.045761-45767
Kho Thiếu nhi: TN.042620-42624
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
676. Cánh Cam. Trạm cứu hộ mùa thu: Những câu chuyện bất tận về mèo Mía Mộng Mơ / Cánh Cam ; Họa sĩ: Chita. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2024. - 102 tr. ; 24 cm
Phân loại: 895.9223 / TR104C
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043531
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện
677. tCát Tường. Nếu bấm nút Bố bỗng biến mất : Dành cho lứa tuổi 6+ / Cát Tường. - H. : Kim Đồng, 2024. - 60 tr. ; 21 cm. - (Gia đình thương yêu)
Tên thật tác giả: Phạm Thị Hường
Phân loại: 895.9223 / N259B
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016341-16342
Kho Thiếu nhi: TN.042162-42164
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Việt Nam
678. hCát Tường. Nếu tiên cá trở về đại dương : Dành cho lứa tuổi 6+ / Cát Tường. - H. : Kim Đồng, 2024. - 64 tr. ; 21 cm. - (Gia đình thương yêu)
Tên thật tác giả: Phạm Thị Hường
Phân loại: 895.9223 / N259T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016339-16340
Kho Thiếu nhi: TN.042159-42161
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Việt Nam
679. iCát Tường. Đừng mở cửa cho người lạ : Dành cho tuổi 8+ : Tác phẩm dự giải thưởng văn học Kim Đồng lần thứ nhất 2023 - 2025 / Cát Tường ; Minh họa: Nonchan. - H. : Kim Đồng, 2025. - 132 tr. : Tranh vẽ ; 21 cm. sLC.045914
Phân loại: 895.9223 / Đ556M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016958-16962
Kho luân chuyển: LC.045914-45922
Kho Thiếu nhi: TN.042998-43000
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Việt Nam
680. ệ Câu chuyện nhỏ bài học lớn: Lời hứa của hổ : Dành cho lứa tuổi tiểu học / Giang Anh biên soạn ; Minh họa: Tô Như Nguyên. - H. : Kim Đồng, 2024. - 84 tr. : Tranh màu ; 21 cm
Phân loại: 895.9223 / C125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016949-16951
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
681. u Câu chuyện nhỏ bài học lớn: Ngôi báu và những hạt đậu : Dành cho lứa tuổi tiểu học / Giang Anh biên soạn ; Minh họa: Tô Như Nguyên. - H. : Kim Đồng, 2024. - 76 tr. : Tranh màu ; 21 cm
Phân loại: 895.9223 / C125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016955-16957
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
682. Câu chuyện nhỏ bài học lớn: Điều ước lạ lùng : Dành cho lứa tuổi tiểu học / Tâm Anh biên soạn ; Minh họa: Phùng Xuân Ngân. - H. : Kim Đồng, 2024. - 84 tr. : Tranh màu ; 21 cm
Phân loại: 895.9223 / C125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016952-16954
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
683. t Câu lạc bộ sách của Thỏ Con = Bunny's book club : Truyện tranh : Picture book song ngữ : Dành cho trẻ từ 3 - 8 tuổi / Annie Silvestro ; Minh họa: Tatjana Mai-Wyss ; Đặng Thị Quỳnh Hương dịch. - Tái bản, in lần 2. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2024. - 36 tr. : tranh màu ; 30 cm
Phân loại: 813 / C125L
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016929
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Sách song ngữ; Mỹ
684. oCô Tô A Tiêu. Nhân gian tiểu mãn / Cô Tô A Tiêu ; Mai Phương dịch. - H. : Dân trí, 2024. - 174 tr. ; 19 cm. sLC.048105
Phân loại: 895.18608 / NH121G
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048601
Kho Mượn: M.066314-66315
Kho luân chuyển: LC.048105-48111, LC.048172
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tản văn; Trung Quốc
685. à Công việc của long vương : Dành cho thiếu nhi / Shirow Shiratori ; Minh hoạ: Shirabii ; Roku dịch. - H. : Thế giới. - 18 cm
T.7. - 2023. - 446 tr.. sLC.047355
Phân loại: 895.63 / C455V
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.047355-47362
Kho Thiếu nhi: TN.043479-43480, TN.043484
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Tiểu thuyết; Nhật Bản
686. n Cùng lau cho sạch nào ! : Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 0 - 3 tuổi / Hayashi Akiko ; Trần Bảo Ngọc dịch. - Tái bản lần 11. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2023. - 20 tr. ; 20 cm. - (Ehon Nhật Bản)
Phân loại: 895.63 / C513L
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043739
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
687. Cùng ra mặt trận / Cát Hoàng, Huy Bảo, Khuất Quang Thụy.... - H. : Lao động, 2025. - 199 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.92230108 / C513R
Ký hiệu kho: Kho Địa chí: LC.047803-47810
Kho Đọc: D.048489
Kho Mượn: M.066093-66094
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Việt Nam
688. vCơ Linh Quýnh Quýnh. Cà phê nào có đắng bằng đi làm / Cơ Linh Quýnh Quýnh ; Vạn Phương dịch. - H. : Dân trí, 2025. - 191 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.13 / C100P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048544
Kho Mượn: M.066204-66205
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Trung Quốc
689. ăCương Tuyết Ẩn. Không ai thoát / Cương Tuyết Ẩn ; Nguyễn Thị Thại dịch. - H. : Dân trí, 2024. - 439 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.136 / KH455A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048535
Kho Mượn: M.066186-66187
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
690. n Cắn lên đầu ngón tay anh : 18+ / Tô Cảnh Nhàn ; Hana dịch. - H. : Nxb. Hà Nội. - 24 cm
T.1. - 2022. - 455 tr.
Phân loại: 895.136 / C115L
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048598
Kho Mượn: M.066308-66309
Từ khoá: Văn học hiện tại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
691. Cắn lên đầu ngón tay anh : 18+ / Tô Cảnh Nhàn ; Hana dịch. - H. : Nxb. Hà Nội. - 24 cm
T.2. - 2023. - 407 tr.
Phân loại: 895.136 / C115L
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048599
Kho Mượn: M.066310-66311
Từ khoá: Văn học hiện tại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
692. L Cửa hàng ma quái / Stephen King : Tú Ân dịch. - H. : Dân trí. - 24 cm
T.1. - 2024. - 439 tr.
Phân loại: 813.54 / C551H
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048547
Kho Mượn: M.066210-66211
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
693. u Cửa hàng ma quái / Stephen King : Tú Ân dịch. - H. : Dân trí. - 24 cm
T.2. - 2024. - 509 tr.
Phân loại: 813.54 / C551H
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048548
Kho Mượn: M.066212-66213
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
694. ậCửu Lộ Phi Hương. Tì Mệnh / Cửu Lộ Phi Hương ; Mặc Lam dịch. - H. : Lao động, 2023. - 646 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.136 / T300M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048553
Kho Mượn: M.066222-66223
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
695. tDawking, Curtis. Khách sạn sau song sắt / Curtis Dawking ; Racoon & Ramen dịch. - H. : Thanh niên, 2025. - 190 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.6 / KH102S
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048636
Kho Mượn: M.066382-66383
Từ khoá: Văn học hiện đại; Mỹ; Tiểu thuyết
696. Deaver, Jeffery. Bàn tay thợ đồng hồ / Jeffery Deaver ; Nguyễn Quang Huy dịch. - H. : Lao động, 2024. - 503 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.54 / B105T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048521
Kho Mượn: M.066157-66158
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
697. ĐDeaver, Jeffery. Bước ngoặt cuối cùng / Jeffery Deaver ; Orkid dịch. - H. : Lao động, 2024. - 415 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.54 / B557N
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048520
Kho Mượn: M.066155-66156
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
698. ưDeaver, Jeffery. Kẻ phá khóa / Jeffery Deaver ; Nguyễn Mai Trang dịch. - H. : Thanh niên, 2023. - 479 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.54 / K200P
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048517
Kho Mượn: M.066149-66150
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện trinh thám; Mỹ
699. ờDeaver, Jeffery. Kẻ tiễn biệt / Jeffery Deaver ; Nguyễn Việt Dũng dịch. - H. : Lao động, 2023. - 442 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.6 / K200T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048577
Kho Mượn: M.066266-66267
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
700. nDeaver, Jeffery. Màn chơi tử thần / Jeffery Deaver ; Nguyễn Quang Huy dịch. - H. : Lao động, 2023. - 433 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.54 / M105C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048519
Kho Mượn: M.066153-66154
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
701. gDeaver, Jeffery. Thời khắc sinh tử / Jeffery Deaver ; Nguyễn Mai Trang dịch. - H. : Lao động, 2023. - 562 tr. ; 24 cm
Phân loại: 813.54 / TH462K
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048518
Kho Mượn: M.066151-66152
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyêt; Mỹ
702. Define the relationship - Định rõ mối quan hệ : Tiểu thuyết giả tưởng : 18+ / Flona ; Minh Quyên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội. - 24 cm
T.1. - 2025. - 445 tr.
Phân loại: 895.735 / D201T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048612
Kho Mượn: M.066336-66337
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Hàn Quốc
703. b Define the relationship - Định rõ mối quan hệ : Tiểu thuyết giả tưởng : 18+ / Flona ; Minh Quyên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội. - 24 cm
T.2. - 2025. - 510 tr.
Phân loại: 895.735 / D201T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048613
Kho Mượn: M.066338-66339
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Hàn Quốc
704. ộDiên Khánh. Ngân nga trên sông : Tản văn / Diên Khánh. - H. : Văn học, 2025. - 191 tr. ; 21 cm. sLC.048040
Phân loại: 895.9228408 / NG121C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048584
Kho Mượn: M.066280-66281
Kho luân chuyển: LC.048040-48047
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tản văn; Việt Nam
705. Dũng sĩ Hesman : Câu chuyện diễn ra vào thế kỷ 22 khi con người đã định cư ở vũ trụ / Hùng Lân phóng tác. - H. : Dân trí. - 23 cm
T.8. - 2023. - 342 tr.
Phân loại: 895.9223 / D513S
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015132
Kho Thiếu nhi: TN.040245-40246, TN.043679-43680
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
706. n Dũng sĩ Hesman : Câu chuyện diễn ra vào thế kỷ 22 khi con người đã định cư ở vũ trụ / Hùng Lân phóng tác. - H. : Dân trí. - 23 cm
T.9. - 2023. - 342 tr.
Phân loại: 895.9223 / D513S
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015133
Kho Thiếu nhi: TN.040247-40248, TN.043681-43682
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
707. ă Dư tình khả đãi : Tình nồng còn đợi : Bản thường / Mẫn Nhiên ; Lycoris Ruan dịch. - H. : Dân trí. - 21 cm
T.2. - 2025. - 422 tr.
Phân loại: 895.136 / D550T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048501
Kho Mượn: M.066117-66118
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
708. m Dư tình khả đãi : Tình nồng còn đợi : Bản thường / Mẫn Nhiên ; Lycoris Ruan dịch. - H. : Dân trí. - 21 cm
T.3. - 2025. - 422 tr.
Phân loại: 895.136 / D550T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048502
Kho Mượn: M.066119-66120
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Trung Quốc
709. Dương Burin. Tớ đã lớn rồi: Tớ tự làm được ! = I can do it ! : Truyện tranh : Dành cho độ tuổi 1+ / Dương Burin ; Họa sĩ: Thanh Phan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 25 tr. ; 20 cm
Phân loại: 895.9223 / T460Đ
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043777
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam; Sách song ngữ
710. 2Dương Hạnh. Tình yêu vẫn cháy trong đống tro tàn : 14 câu chuyện tình yêu được lấy cảm hứng từ nhân vật có thật / Dương Hạnh, Hạ Mer. - H. : Văn học, 2025. - 189 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.92230108 / T312Y
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048532
Kho Mượn: M.066181-66182
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Việt Nam
711. 0Dương Thụy. Hai người đến từ phương xa : Dành cho lứa tuổi 14+ / Dương Thụy. - H. : Kim Đồng, 2023. - 148 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách tuổi mới lớn)
Phân loại: 895.9223 / H103N
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.041447-41449
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Việt Nam
712. 2 Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.1. - 2024. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016679-16680
Kho Thiếu nhi: TN.042630-42632
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
713. 4 Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.2. - 2024. - 220 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016681-16682
Kho Thiếu nhi: TN.042633-42635
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
714. Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.3. - 2024. - 216 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016683-16684
Kho Thiếu nhi: TN.042636-42638
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
715. g Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.4. - 2024. - 224 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016685-16686
Kho Thiếu nhi: TN.042639-42641
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
716. ồ Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.5. - 2024. - 216 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016687-16688
Kho Thiếu nhi: TN.042642-42644
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
717. m Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.6. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016689-16690
Kho Thiếu nhi: TN.042645-42647
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
718. Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.7. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016691-16692
Kho Thiếu nhi: TN.042648-42650
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
719. c Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.8. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016693-16694
Kho Thiếu nhi: TN.042651-42653
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
720. á Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.9. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016695-16696
Kho Thiếu nhi: TN.042654-42656
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
721. c Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.10. - 2024. - 200 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016697-16698
Kho Thiếu nhi: TN.042657-42659
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
722. Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.11. - 2025. - 200 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016699-16700
Kho Thiếu nhi: TN.042660-42662
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
723. q Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.12. - 2025. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016701-16702
Kho Thiếu nhi: TN.042663-42664
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
724. u Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.13. - 2025. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016703-16704
Kho Thiếu nhi: TN.042665-42666
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
725. y Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.14. - 2025. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016705-16706
Kho Thiếu nhi: TN.042667-42668
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
726. Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.15. - 2024. - 216 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016707-16708
Kho Thiếu nhi: TN.042669-42670
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
727. đ Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.16. - 2024. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016709-16710
Kho Thiếu nhi: TN.042671-42672
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
728. ị Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.17. - 2024. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016711-16712
Kho Thiếu nhi: TN.042673-42674
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
729. n Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.18. - 2025. - 216 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016713-16714
Kho Thiếu nhi: TN.042675-42676
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
730. h Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.19. - 2025. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016715-16716
Kho Thiếu nhi: TN.042677-42678
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
731. Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.20. - 2025. - 208 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016717-16718
Kho Thiếu nhi: TN.042679-42680
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
732. c Dấu ấn hoàng gia / Chieko Hosokawa, Fūmin ; Hitokiri dịch. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.21. - 2025. - 216 tr.
Phân loại: 895.63 / D125Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016719-16720
Kho Thiếu nhi: TN.042681-42682
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
733. h Đồng vọng dân gian : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 13+ / Phyllocactus. - H. : Dân trí. - 19 cm
T.2. - 2024. - 220 tr.. sLC.047160
Phân loại: 895.9223 / Đ455V
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.047160, LC.047268-47274
Kho Thiếu nhi: TN.043446-43448
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện tranh; Việt Nam
734. uEdogawa Ranpo. Edogawa Ranpo tuyển tập - Những kẻ sát nhân cuồng loạn / Xuân Sinh dịch. - H. : Dân trí, 2025. - 294 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.635 / E201R
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048656
Kho Mượn: M.066423-66424
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
735. nErdrich, Louise. Án văn vô hình / Louise Erdrich Lettie dịch. - H. : Dân trí, 2025. - 459 tr. ; 21 cm
Phân loại: 813.6 / A105V
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048509
Kho Mượn: M.066133-66134
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Mỹ
736. g Flying witch / Chihiro Ishizuka ; Ocharaketa dịch. - H. : Dân trí. - 18 cm
T.2. - 2025. - 156 tr.
Phân loại: 895.63 / FL606W
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: LC.046172-46178
Kho Thiếu nhi: TN.043210-43213
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
737. Flying witch / Chihiro Ishizuka ; Ocharaketa dịch. - H. : Dân trí. - 18 cm
T.3. - 2025. - 156 tr.. sLC.046179
Phân loại: 895.63 / FL606W
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046179-46185
Kho Thiếu nhi: TN.043214-43217
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
738. vFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.1/ Dịch: Giang Hồng. - 2025. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015987-15988
Kho Thiếu nhi: TN.041628-41630
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
739. àFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.2/ Dịch: Giang Hồng. - 2025. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015989-15990
Kho Thiếu nhi: TN.041631-41633
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
740. Fujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.3/ Dịch: Giang Hồng. - 2025. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015991-15992
Kho Thiếu nhi: TN.041634-41636
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
741. qFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.4/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015993-15994
Kho Thiếu nhi: TN.041637-41639
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
742. uFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.5/ Dịch: Giang Hồng. - 2025. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015995-15996
Kho Thiếu nhi: TN.041640-41642
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
743. yFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.6/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015997-15998
Kho Thiếu nhi: TN.041643-41645
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
744. Fujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.7/ Dịch: Giang Hồng. - 2025. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015999-16000
Kho Thiếu nhi: TN.041646-41648
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
745. đFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.8/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016003-16004
Kho Thiếu nhi: TN.041652-41654
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
746. ịFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.9/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016001-16002
Kho Thiếu nhi: TN.041649-41651
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
747. nFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.10/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016005-16006
Kho Thiếu nhi: TN.041655-41657
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
748. hFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.11/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 188 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016007-16008
Kho Thiếu nhi: TN.041658-41660
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
749. Fujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.12/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016009-16010
Kho Thiếu nhi: TN.041661-41663
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
750. cFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.13/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016011-16012
Kho Thiếu nhi: TN.041664-41666
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
751. ụFujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.14/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016013-16014
Kho Thiếu nhi: TN.041667-41669
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
752. Fujiko F.Fujio. Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giao Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 19. - H. : Kim Đồng. - 18 cm
T.15/ Dịch: Giang Hồng. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016015-16016
Kho Thiếu nhi: TN.041670-41672
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
753. tFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.16. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016017-16018
Kho Thiếu nhi: TN.041673-41675
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
754. hFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.17. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016019-16020
Kho Thiếu nhi: TN.041676-41678
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
755. ểFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.18. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016021-16022
Kho Thiếu nhi: TN.041679-41681
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
756. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.19. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016023-16024
Kho Thiếu nhi: TN.041682-41684
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
757. vFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.20. - 2024. - 192 tr.
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016025-16026
Kho Thiếu nhi: TN.041685-41687
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
758. ềFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.21. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016027-16028
Kho Thiếu nhi: TN.041688-41690
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
759. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.22. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016029-16030
Kho Thiếu nhi: TN.041691-41693
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
760. kFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.23. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016031-16032
Kho Thiếu nhi: TN.041694-41696
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
761. ếFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.24. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016033-16034
Kho Thiếu nhi: TN.041697-41699
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
762. tFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.25. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016035-16036
Kho Thiếu nhi: TN.041700-41702
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
763. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.26. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016037-16038
Kho Thiếu nhi: TN.041703-41705
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
764. cFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.27. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016039-16040
Kho Thiếu nhi: TN.041706-41708
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
765. ấFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 196 tr. ; 18 cm
T.28. - 2024. - 196 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016041-16042
Kho Thiếu nhi: TN.041709-41711
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
766. uFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.29. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016043-16044
Kho Thiếu nhi: TN.041712-41714
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
767. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 196 tr. ; 18 cm
T.30. - 2024. - 196 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016045-16046
Kho Thiếu nhi: TN.041715-41717
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
768. hFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.31. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016047-16048
Kho Thiếu nhi: TN.041718-41720
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
769. ạFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.32. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016049-16050
Kho Thiếu nhi: TN.041721-41723
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
770. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.33. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016051-16052
Kho Thiếu nhi: TN.041724-41726
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
771. tFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.34. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016053-16054
Kho Thiếu nhi: TN.041727-41729
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
772. ầFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.36. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016057-16058
Kho Thiếu nhi: TN.041733-41735
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
773. nFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 188 tr. ; 18 cm
T.37. - 2024. - 188 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016059-16060
Kho Thiếu nhi: TN.041736-41738
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
774. gFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.38. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016061-16062
Kho Thiếu nhi: TN.041739-41741
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
775. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.39. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016063-16064
Kho Thiếu nhi: TN.041742-41744
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
776. đFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 18. - H. : Kim Đồng. - 196 tr. ; 18 cm
T.40. - 2024. - 196 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016065-16066
Kho Thiếu nhi: TN.041745-41747
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
777. ưFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 18. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.41. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016067-16068
Kho Thiếu nhi: TN.041748-41750
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
778. ờFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 18. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.42. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016069-16070
Kho Thiếu nhi: TN.041751-41753
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
779. nFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 18. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.43. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016071-16072
Kho Thiếu nhi: TN.041754-41756
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
780. gFujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 18. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.44. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016073-16074
Kho Thiếu nhi: TN.041757-41759
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
781. Fujiko F.Fujio. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lại : Tranh truyện dành cho thiếu nhi / Fujiko F.Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang. - Tái bản lần thứ 18. - H. : Kim Đồng. - 192 tr. ; 18 cm
T.45. - 2024. - 192 tr.. sLD.016027
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016075-16076
Kho Thiếu nhi: TN.041760-41762
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
782. bFujiko F.Fujio. Doraemon movie story: Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Tranh: Yasunori Okada ; Nguyễn Song Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2024. - 192 tr. ; 18 cm. sLC.044718
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015375-15379
Kho luân chuyển: LC.044718-44724
Kho Thiếu nhi: TN.040989-40993
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
783. ộFujiko F.Fujio. Doraemon movie story: Nobita và hòn đảo diệu kì - Cuộc phiêu lưu của loài thú : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Tranh: Yasunori Okada ; Thanh Ngân dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2024. - 192 tr. ; 18 cm. sLC.044711
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015370-15374
Kho luân chuyển: LC.044711-44717
Kho Thiếu nhi: TN.040984-40988
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
784. ;Fujiko F.Fujio. Doraemon movie story: Nobita và người khổng lồ xanh : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Tranh: Yasunori Okada ; Nguyễn Song Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2024. - 192 tr. ; 18 cm. sLC.044725
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015380-15384
Kho luân chuyển: LC.044725-44731
Kho Thiếu nhi: TN.040994-40998
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
785. Fujiko F.Fujio. Doraemon movie story: Nobita và những hiệp sĩ không gian - vũ trụ anh hùng kí : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Tranh: Shintaro Mugiwara ; Hanami dịch. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2024. - 192 tr. ; 18 cm. sLC.044732
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015385-15389
Kho luân chuyển: LC.044732-44738
Kho Thiếu nhi: TN.040999-41003
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
786. đFujiko F.Fujio. Doraemon movie story: Nobita và viện bảo tàng bảo bối : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Tranh: Shintaro Mugiwara ; Thanh Ngân dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2024. - 192 tr. ; 18 cm
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015365-15369
Kho luân chuyển: LC.044704-44710
Kho Thiếu nhi: TN.040979-40983
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
787. ưFujiko F.Fujio. Doraemon movie story: Tân Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ - 7 dũng sĩ phép thuật : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Tranh: Yasunori Okada ; Thanh Ngân dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2024. - 192 tr. ; 18 cm. sLC.044739
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015390-15394
Kho luân chuyển: LC.044739-44745
Kho Thiếu nhi: TN.041004-41008
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
788. ờFujiko F.Fujio. Doraemon movie story màu: Nobita và chuyến thám hiểm nam cực Kachi Kochi : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em / Nguyên tác: Fujiko F.Fujio ; Thanh Ngân dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. sLC.044746
Phân loại: 895.63 / D434M
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015395-15399
Kho luân chuyển: LC.044746-44752
Kho Thiếu nhi: TN.041009-41013
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
789. nFuminori Teshima. Ma vương tôi đây nên yêu cô dâu ELF của mình như thế nào? / Fuminori Teshima ; Minh hoạ: COMTA ; Mai Hương dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam. - 18 cm
T.2/ Trần Thiện Anh dịch. - 2023. - 284 tr.. sLC.048058
Phân loại: 895.636 / M100V
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048588
Kho Mượn: M.066289, M.066320
Kho luân chuyển: LC.048058-48062, LC.048064-48065
Kho luân chuyển: 00000000000000000000
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
790. gFuminori Teshima. Ma vương tôi đây nên yêu cô dâu ELF của mình như thế nào? / Fuminori Teshima ; Minh hoạ: COMTA ; Mai Hương dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam. - 18 cm
T.4/ Quỳnh Mai dịch. - 2025. - 252 tr.. sLC.048058
Phân loại: 895.636 / M100V
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048589
Kho Mượn: M.066290-66291
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nhật Bản
791. Gari. Món hàng hiệu mang tên "tôi" / Gari. - H. : Văn học, 2025. - 235 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.9228408 / M430H
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048661
Kho Mượn: M.066431-66432
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tản văn; Việt Nam
792. bGeorge, Kallie. Mái ấm rừng sâu : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Kallie George ; Minh họa: Stephanie Graegin ; Người dịch: Bùi Hương Quỳnh. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
T.1 : Ngôi nhà đích thực. - 2024. - 168 tr.. sLC.045528
Phân loại: 813 / M103Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016157-16161
Kho luân chuyển: LC.045528-45534
Kho Thiếu nhi: TN.041775-41779
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Canađa
793. ộGeorge, Kallie. Mái ấm rừng sâu : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Kallie George ; Minh họa: Stephanie Graegin ; Người dịch: Bùi Hương Quỳnh. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
T.2 : Món quà tuyệt vời nhất. - 2024. - 168 tr.. sLC.045535
Phân loại: 813 / M103Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016162-16166
Kho luân chuyển: LC.045535-45541
Kho Thiếu nhi: TN.041780-41784
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Canađa
794. George, Kallie. Mái ấm rừng sâu : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Kallie George ; Minh họa: Stephanie Graegin ; Người dịch: Bùi Hương Quỳnh. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
T.3 : Bên nhau là tuyệt nhất. - 2024. - 172 tr.. sLC.045542
Phân loại: 813 / M103Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016167-16171
Kho luân chuyển: LC.045542-45548
Kho Thiếu nhi: TN.041785-41789
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Canađa
795. cGeorge, Kallie. Mái ấm rừng sâu : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Kallie George ; Minh họa: Stephanie Graegin ; Người dịch: Bùi Hương Quỳnh. - H. : Kim Đồng. - 21 cm
T.4 : Về nhà/ Người dịch: Ngô Hà Thu. - 2024. - 176 tr.. sLC.045549
Phân loại: 813 / M103Â
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016172-16176
Kho luân chuyển: LC.045549-45555
Kho Thiếu nhi: TN.041790-41794
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Canađa
796. aGia Bảo. Mùa hè có tuyết : Dành cho lứa tuổi 6+ / Gia Bảo. - H. : Kim Đồng, 2025. - 68 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.9223 / M501H
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016191-16192
Kho Thiếu nhi: TN.041837-41839
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Việt Nam
797. oGill, Michael Gates. Starbucks - Tôi đã tìm thấy ánh sáng cuộc đời trong những ngày tối tăm nhất / Michael Gates Gill ; Chiến Thắng dịch. - H. : Dân trí, 2024. - 483 tr. ; 21 cm
Phân loại: 818.608 / ST109C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048525
Kho Mượn: M.066167-66168
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tản văn; Mỹ
798. Gimgre. Căn phòng riêng của mẹ / Gimgre ; Lê Kiều Trang. - H. : Văn học, 2025. - 294 tr. ; 19 cm
Phân loại: 895.73 / C115P
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043556-43558
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Hàn Quốc
799. tGiono, Jean. Người trồng rừng = L'homme qui plantait des arbres / Jean Giono ; Chân Quy Nghiêm chuyển ngữ ; Minh hoạ: Trần Quốc Anh. - Tái bản lần 2. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2024. - 49 tr. ; 24 cm
Phân loại: 843.914 / NG558T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048663
Từ khoá: Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Pháp
800. ố Giày nhỏ đi thôi ! : Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 0 - 3 tuổi / Hayashi Akiko ; Trần Bảo Ngọc dịch. - Tái bản lần 11. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2023. - 20 tr. ; 20 cm. - (Ehon Nhật Bản)
Phân loại: 895.63 / GI-112N
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043738
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Nhật Bản
801. c Giáng sinh đầu tiên của chuột típ : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 -6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Người dịch: Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2023. - 28 tr. ; 21 cm. sLC.044634
Phân loại: 853 / GI-106S
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015295-15299
Kho luân chuyển: LC.044634-44636
Kho Thiếu nhi: TN.040923-40925
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Italia
802. ;Goschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.1 : Ngôi nhà bí ẩn bên bờ đê. - 2023. - 116 tr.. sLC.045029
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015625-15629
Kho luân chuyển: LC.045029-45035
Kho Thiếu nhi: TN.041227-41231
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
803. Goschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.2 : Khách sạn ma. - 2023. - 132 tr.. sLC.045036
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015630-15634
Kho luân chuyển: LC.045036-45042
Kho Thiếu nhi: TN.041232-41236
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
804. vGoschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.3 : Bộ xương cá voi kì dị. - 2023. - 144 tr.. sLC.045043
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015635-15639
Kho luân chuyển: LC.045043-45049
Kho Thiếu nhi: TN.041237-41241
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
805. ậGoschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.4 : Theo dấu kẻ trộm xe đạp. - 2023. - 136 tr.. sLC.045050
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015640-15644
Kho luân chuyển: LC.045050-45056
Kho Thiếu nhi: TN.041242-41246
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
806. nGoschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.5 : Kho báu trên đảo cá ngựa. - 2023. - 156 tr.. sLC.045057
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015645-15649
Kho luân chuyển: LC.045057-45063
Kho Thiếu nhi: TN.041247-41251
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
807. Goschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.6 : Bị tình nghi. - 2023. - 144 tr.. sLC.045064
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015650-15654
Kho luân chuyển: LC.045064-45070
Kho Thiếu nhi: TN.041252-41256
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
808. tGoschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.7 : Vụ bắt cóc. - 2023. - 120 tr.. sLC.045071
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015655-15659
Kho luân chuyển: LC.045071-45077
Kho Thiếu nhi: TN.041257-41261
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
809. ảGoschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.8 : Bí ẩn những bức tranh bị đánh cắp. - 2023. - 144 tr.. sLC.045078
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015666-15670
Kho luân chuyển: LC.045078, LC.045080-45085
Kho Thiếu nhi: TN.041262-41266
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
810. iGoschl, Bettina. Những tham tử Biển Bắc : Dành cho lứa tuổi 6+ / Bettina Goschl, Klaus Peter Wolf ; Minh họa: Franziska Harvey ; Người dịch: Đào Phương Khuê ; Hiệu đính: Thảo Schubert. - H. : Kim Đồng. - 19 cm
T.9 : Cái bẫy kịch tính. - 2023. - 152 tr.. sLC.045086
Phân loại: 833 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015671-15675
Kho luân chuyển: LC.045086-45092
Kho Thiếu nhi: TN.041267-41271
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện trinh thám; Đức
811. Grossman, Vasily. Cuộc đời và số phận / Vasily Grossman ; Thiên Nga dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2023. - 826 tr. ; 25 cm
Phân loại: 891.7342 / C514Đ
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048657
Kho Mượn: M.066425
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tiểu thuyết; Nga
812. đGutman, Dan. Trường học kì lạ: Cô chủ nhiệm đặc biệt : Dành cho trẻ 6 - 12 tuổi / Dan Gutman ; Minh hoạ: Jim Paillot ; Thu Huyền dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2022. - 83 tr. ; 21 cm
Phân loại: 813 / TR561H
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043533
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Mỹ
813. ưGutman, Dan. Trường học kì lạ: Cô giáo mĩ thuật "mê" rác : Dành cho trẻ 6 - 12 tuổi / Dan Gutman ; Minh hoạ: Jim Paillot ; Thu Huyền dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2022. - 83 tr. ; 21 cm
Phân loại: 813 / TR561H
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043532
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Mỹ
814. ờGutman, Dan. Trường học kì lạ: Thầy hiệu trưởng lắm "chiêu" : Dành cho trẻ 6 - 12 tuổi / Dan Gutman ; Minh hoạ: Jim Paillot ; Thu Huyền dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2022. - 87 tr. ; 21 cm
Phân loại: 813 / TR561H
Ký hiệu kho: Kho Thiếu nhi: TN.043542-43543
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện; Mỹ
815. nGác Mái. Một đời dài rộng, hãy thương lấy mình / Gác Mái. - H. : Văn học, 2025. - 190 tr. ; 21 cm
Phân loại: 895.9228408 / M458Đ
Ký hiệu kho: Kho Đọc: D.048645
Kho Mượn: M.066403-66404
Từ khoá: Văn học hiện đại; Tản văn; Việt Nam
816. g Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Cha mẹ nâng bước con đi : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Thanh Hà; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045360
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015879-15883
Kho luân chuyển: LC.045360-45366
Kho Thiếu nhi: TN.041523-41527
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
817. Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Cô bé giỏi khiêu vũ : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Sỹ Hiếu ; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045311
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015844-15848
Kho luân chuyển: LC.045311-45317
Kho Thiếu nhi: TN.041488-41492
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
818. b Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Cõng bạn đi học : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Thanh Hà; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045339
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015864-15868
Kho luân chuyển: LC.045339-45345
Kho Thiếu nhi: TN.041508-41512
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
819. ộ Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Cậu bé mồ côi ham học : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Thanh Hà; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045332
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015859-15863
Kho luân chuyển: LC.045332-45338
Kho Thiếu nhi: TN.041503-41507
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
820. ; Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Cậu bé say mê toán học : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Thanh Hà; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045304
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015839-15843
Kho luân chuyển: LC.045304-45310
Kho Thiếu nhi: TN.041483-41487
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
821. Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Cậu bạn ham đọc sách : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Sỹ Hiếu ; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045325
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015854-15858
Kho luân chuyển: LC.045325-45331
Kho Thiếu nhi: TN.041498-41502
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
822. q Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Niềm yêu thích trượt băng : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Thanh Hà; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045318
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015849-15853
Kho luân chuyển: LC.045318-45324
Kho Thiếu nhi: TN.041493-41497
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
823. u Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Niềm đam mê chế tạo : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Sỹ Hiếu ; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045353
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015874-15878
Kho luân chuyển: LC.045353-45359
Kho Thiếu nhi: TN.041518-41522
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
824. ả Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Tình yêu với bóng bàn : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Sỹ Hiếu ; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045346
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015869-15873
Kho luân chuyển: LC.045346-45352
Kho Thiếu nhi: TN.041513-41517
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
825. n Gương thiếu nhi làm theo lời Bác: Ước mơ đến trường : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Thanh Hà; Tranh: Cloud Pillow. - H. : Kim Đồng, 2023. - 20 tr. ; 26 cm. sLC.045367
Phân loại: 895.9223 / G561T
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.015884-15888
Kho luân chuyển: LC.045367-45373
Kho Thiếu nhi: TN.041528-41532
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam
826. Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.1 : Chào em gái nhỏ!. - 2023. - 28 tr.. sLC.045775
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016721-16725
Kho luân chuyển: LC.045775-45781
Kho Thiếu nhi: TN.042683-42687
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
827. l Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.2 : Ngủ một mình. - 2023. - 28 tr.. sLC.045782
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016726-16730
Kho luân chuyển: LC.045782-45788
Kho Thiếu nhi: TN.042688-42692
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
828. ý Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.3 : Tại anh không cẩn thận. - 2023. - 28 tr.. sLC.045789
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016618, LD.016731-16734
Kho luân chuyển: LC.045789-45795
Kho Thiếu nhi: TN.042695-42699
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
829. Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.4 : Quả thông đâu rồi nhỉ?. - 2023. - 28 tr.. sLC.045796
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016735-16739
Kho luân chuyển: LC.045796-45802
Kho Thiếu nhi: TN.042700-42704
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
830. n Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.5 : Lần đầu qua sông. - 2023. - 28 tr.. sLC.045803
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016740-16744
Kho luân chuyển: LC.045803-45809
Kho Thiếu nhi: TN.042705-42709
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
831. h Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.6 : Một sáng mùa xuân. - 2023. - 28 tr.. sLC.045810
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016745-16749
Kho luân chuyển: LC.045810-45816
Kho Thiếu nhi: TN.042710-42714
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
832. à Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.7 : Tớ không đi đâu!. - 2023. - 28 tr.. sLC.045817
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016750-16754
Kho luân chuyển: LC.045817-45823
Kho Thiếu nhi: TN.042715-42719
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
833. Gấu anh, gấu em : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi mẫu giáo / Lời: Trần Huy ; Tranh: A Đông ; Sâu Ong dịch. - H. : Kim Đồng. - 28 cm
T.8 : Đi tìm mẹ. - 2023. - 28 tr.. sLC.045824
Phân loại: 895.13 / G125A
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016755-16759
Kho luân chuyển: LC.045824-45830
Kho Thiếu nhi: TN.042720-42724
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Trung Quốc
834. n Gấu con lạc mẹ : Truyện tranh : Dành cho thiếu nhi / Adèle Tariel, Jérôme Peyrat ; Ngô Bảo Châu dịch. - H. : Kim Đồng, 2024. - 28 tr. : tranh vẽ ; 24 cm
Phân loại: 843 / G125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.016319-16320
Kho Thiếu nhi: TN.042129-42131
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Pháp
835. ư Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.6 : Mình sẽ về đích đầu tiên. - 2023. - 33 tr.. sLC.046041
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.017137-17141
Kho luân chuyển: LC.046041-46043
Kho Thiếu nhi: TN.043103-43105
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
836. ớ Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.5 : Bao giờ mới được hái. - 2023. - 39 tr.. sLC.046038
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.017132-17136
Kho luân chuyển: LC.046038-46040
Kho Thiếu nhi: TN.043100-43102
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
837. c Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.4 : Gấu con đi thư viện. - 2023. - 33 tr.. sLC.046035
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho Đọc: LD.017127-17131
Kho luân chuyển: LC.046035-46037
Kho Thiếu nhi: TN.043097-43099
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
838. Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.3 : Cũng thường thôi mà!. - 2023. - 33 tr.. sLC.046457
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046457-46463
Kho Thiếu nhi: TN.043384-43387
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
839. v Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.8 : Suỵt! Bí mật nhé!. - 2023. - 33 tr.. sLC.046478
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046478-46484
Kho Thiếu nhi: TN.043396-43399
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
840. ề Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.2 : Gấu con bị cảm. - 2023. - 33 tr.. sLC.046464
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046464-46470
Kho Thiếu nhi: TN.043388-43391
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc
841. Gấu con tinh nghịch : Sách tranh giáo dục nhân cách / Nam Mi Young ; Minh hoạ: Kim Hyun ; Người dịch: Vũ Hưng. - H. : Mỹ thuật. - 21 cm
T.7 : Làm thế nào để ăn dưa hấu thật ngon?. - 2023. - 33 tr.. sLC.046471
Phân loại: 895.73 / G125C
Ký hiệu kho: Kho luân chuyển: LC.046471-46477
Kho Thiếu nhi: TN.043392-43395
Từ khoá: Văn học thiếu nhi; Truyện thiếu nhi; Hàn Quốc